Switch Cisco C9200L-24T-4X-E là một trong những model nổi bật thuộc dòng Catalyst 9200L Series, được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu kết nối mạng của các doanh nghiệp vừa và nhỏ, văn phòng chi nhánh hoặc hệ thống mạng campus. Đây là thiết bị chuyển mạch mang lại hiệu suất cao, khả năng mở rộng linh hoạt cùng tính năng bảo mật tiên tiến.
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Thông tin hàng hóa | Chi tiết |
Loại hàng | Chính hãng |
Xuất xứ | Cisco |
Bảo hành: | 12 tháng |
Vận chuyển | Miễn phí HN |
Thuộc tính | Chi tiết |
Product Type | Enterprise |
Switch Type | Fixed Port |
Number Port | 24 Cổng |
Routing/Switching Feature | Layer 3 |
Downlink Ports | 1 GbE Copper |
Uplink Ports | 10 GbE SFP+ |
Software License | Network Essentials |
Đơn giản – An toàn – Sẵn sàng cho tương lai
Kế thừa tinh hoa của dòng Cisco Catalyst 9000, thiết bị C9200L-24T-4X-E không chỉ cung cấp hiệu năng ổn định mà còn được tích hợp các tính năng quản lý thông minh, tự động hóa và lập trình mở, giúp giảm tải cho bộ phận IT trong quá trình triển khai và vận hành.
Thiết bị cung cấp khả năng kết nối linh hoạt và đáng tin cậy, hỗ trợ tốt cho các ứng dụng như IoT, các thiết bị di động, camera IP, hoặc lưu trữ đám mây. Ngoài ra, Cisco cũng trang bị cho switch này công nghệ Plug and Play (PnP), giúp đơn giản hóa quá trình cài đặt, rút ngắn thời gian triển khai hệ thống mạng cho doanh nghiệp.
Giải pháp thay thế vượt trội cho các dòng thiết bị cũ
Cisco C9200L-24T-4X-E được phát triển để thay thế hoàn hảo cho các dòng thiết bị như WS-C2960X-24TD-L và WS-C2960X-24PS-L, vốn đã lỗi thời trước yêu cầu ngày càng cao về bảo mật, băng thông và khả năng quản lý mạng.
Thiết bị mang lại sự ổn định cao, tính sẵn sàng 24/7, và khả năng phục hồi nhanh khi có sự cố xảy ra, giúp đảm bảo hệ thống mạng doanh nghiệp luôn hoạt động liên tục, hiệu quả.
Bảo mật toàn diện – Phù hợp mọi quy mô
Một trong những điểm mạnh của dòng Catalyst 9200L nói chung và C9200L-24T-4X-E nói riêng chính là khả năng bảo mật nâng cao. Switch được tích hợp các công nghệ bảo vệ tính toàn vẹn phần cứng, phần mềm và dữ liệu – từ lớp liên kết cho đến các chính sách truy cập người dùng.
Khả năng giám sát mạng chủ động, cùng với việc hỗ trợ các giao thức xác thực và mã hóa hiện đại, giúp doanh nghiệp yên tâm vận hành hệ thống trong môi trường mạng ngày càng phức tạp và nhiều rủi ro bảo mật.
Tối ưu cho cả hiện tại và tương lai
Cisco C9200L-24T-4X-E không chỉ đáp ứng tốt cho nhu cầu hiện tại, mà còn là một giải pháp dễ dàng mở rộng nhờ khả năng lập trình trên nền Cisco IOS XE và ASIC UADP – cho phép doanh nghiệp triển khai các ứng dụng hoặc tính năng mới mà không cần thay đổi phần cứng.
Đây chính là yếu tố giúp tối ưu chi phí đầu tư dài hạn và mang lại giá trị bền vững cho doanh nghiệp.
Thông số kỹ thuật chi tiết
Loại Switch | Layer 3 |
Dạng Switch | Rack 1U |
Giao diện | 4x 1/10G fixed uplinks24x 10/100/1000 ports data downlinks |
PoE | N/A |
Hiệu suất hoạt động | 128 Gbps Switching Capacity (208 Gbps with Stacking)95.23 Mbps Forwarding rate (155 Mbps with Stacking) |
Thông số phần cứng | 2 GB DRAM4GB Flash |
Khả năng xếp chồng (Stack) | Có khả năng xếp chồng lên đến 8 thiết bịCông nghệ StackWise-80
Băng thông xếp chồng: 80Gbps |
Hệ điều hành/Phần mềm | Cisco IOS XE/ Networks Essential |
Kích thước | 1.73 x 17.5 x 11.3 inches4.4 x 44.5 x 28.8 cm |
Khối lượng | 4.35 kg |
Thời gian chạy ổn định (MTBF) | 525.990 giờ |
Nguồn | PWR-C5-125WACInput: 100 to 240 VAC, 50 to 60 Hz – 1.6-0.7A
Output: 125W (12V at 10.5A) |
Thông tin đầy đủ bản tiếng Anh của sản phẩm
Description |
Specifications |
Performance | |
Switching capacity |
128 Gbps |
Forwarding rate |
95.23 Mpps |
Virtual Networks |
1 |
Stacking bandwidth |
80 Gbps |
Total number of MAC addresses |
16,000 |
Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes) |
11,000 (8,000 direct routes and 3,000 indirect routes) |
IPv4 routing entries |
3,000 |
IPv6 routing entries |
1,500 |
Multicast routing scale |
1,000 |
QoS scale entries |
1,000 |
ACL scale entries |
1,500 |
Packet buffer per SKU |
6 MB buffers |
Flexible NetFlow (FNF) entries |
16,000 flows |
DRAM |
2 GB |
Flash |
4 GB |
VLAN IDs |
1024 |
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) |
512 |
Jumbo frames |
9198 bytes |
Wireless bandwidth per switch |
N/A |
Features |
|
Switch fundamentals | Layer 2, Routed Access (RIP, EIGRP Stub, OSPF – 1000 routes), PBR, PIM Stub Multicast (1000 routes), PVLAN, VRRP, PBR, CDP, QoS, FHS, 802.1X, MACsec-128, CoPP, SXP, IP SLA Responder |
Automation | NETCONF, RESTCONF, YANG, PnP Agent, PnP |
Telemetry and visibility | Model-driven telemetry, sampled NetFlow, SPAN, RSPAN |
Security | MACsec-128 |
Physical Specifications | |
Chassis Dimensions | 1.73 x 17.5 x 11.3 Inches 4.4 x 44.5 x 28.8 Centimeters |
weight | 9.59 Pounds 4.35 Kilograms |
Mean time between failures (hours) | 525,990 |
Connectors | |
Connectors and cabling |
– 1000BASE-T ports: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5E UTP cabling
– 1000BASE-T SFP-based ports: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5E UTP cabling
– 100BASE-FX, 1000BASE-SX, -LX/LH, -ZX, -BX10, dense wavelength-division multiplexing (DWDM) and Coarse Wavelength-Division Multiplexing (CWDM) SFP transceivers: LC fiber connectors (single-mode or multimode fiber)
– 10GBASE-SR, LR, LRM (only C9200), ER, ZR, DWDM SFP+ transceivers: LC fiber connectors (single-mode or multimode fiber)
– SFP+ connector
– Cisco StackWise-80 stacking ports: copper-based Cisco StackWise cabling
– Ethernet management port: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5 UTP cabling
– Management console port: RJ-45-to-DB9 cable for PC connections,USB-C adaptor, USB adaptor
|
Power connectors |
Internal power supply connector: The internal power supply is an auto-ranging unit. It supports input voltages between 100 and 240 VAC. Use the supplied AC power cord to connect the AC power connector to an AC power outlet.
|
Standards, Safety and compliance information | |
Standards |
EEE 802.1s IEEE 802.1w IEEE 802.1x IEEE 802.1x-Rev IEEE 802.3ad IEEE 802.3x full duplex on 10BASE-T, 100BASE-TX, and 1000BASE-T ports IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol IEEE 802.1p CoS prioritization IEEE 802.1Q VLAN IEEE 802.3 10BASE-T specification IEEE 802.3u 100BASE-TX specification IEEE 802.3ab 1000BASE-T specification IEEE 802.3z 1000BASE-X specification IEEE 802.3bz 10G BASE-T specification RMON I and II standards SNMPv1, v2c, and v3 |
Safety certifications |
– IEC 60950-1
– UL 60950-1
– CAN/CSA C22.2 No. 60950-1
– EN 60950-1
– AS/NZS 60950.1
– Class I Equipment
|
Electromagnetic emissions certifications |
– 47 CFR Part 15
– CISPR 22 Class A
– CISPR 32 Class A
– CNS 13438
– EN 300 386
– EN 55022 Class A
– EN 55032 Class A
– EN61000-3-2
– EN61000-3-3
– ICES-003 Class A
– KN 32
– TCVN 7189 Class A
– V-3 Class A
– CISPR 24
– EN 300 386
– EN 55024
– KN 35
– TCVN 7317
|
Environmental |
Reduction of Hazardous Substances (ROHS) 5
|
Phân phối chính hãng bởi CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP DL TRỰC TUYẾN 3 MIỀN
🎯 CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP DL TRỰC TUYẾN 3 MIỀN là nhà cung cấp thiết bị mạng Cisco chính hãng tại Việt Nam – chuyên tư vấn giải pháp, cung cấp thiết bị và triển khai lắp đặt Switch Cisco cho hệ thống mạng doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, trường học và các lĩnh vực khác.
🔗 Thông tin liên hệ:
-
Địa chỉ: T2102, Tòa A5, An Bình City – 232 đường Phạm Văn Đồng – Bắc Từ Liêm – Hà Nội
-
Hotline: 0984.533.910 – 0904.800.458
-
Website: www.thietbimangcisco.com
-
📞 Liên hệ ngay hôm nay để được tư vấn giải pháp tối ưu và báo giá tốt nhất cho Switch Cisco C9200L-24T-4X-E cũng như các sản phẩm Cisco khác!
Review Switch Cisco C9200L-24T-4X-E Catalyst 9200 24x 10/100/1000 Ports Data Downlinks
Chưa có đánh giá nào.