I. Giới thiệu sản phẩm Switch Cisco C9200-24T-E
Cisco C9200-24T-E là thiết bị chuyển mạch thuộc dòng Cisco Catalyst 9200 Series, được thiết kế nhằm thay thế các sản phẩm cũ như WS-C2960XR-24TS-I và WS-C2960XR-24TD-I. Thiết bị cung cấp hiệu suất chuyển mạch vượt trội, khả năng mở rộng cao, tính linh hoạt và các tính năng bảo mật tiên tiến giúp bảo vệ dữ liệu toàn diện.
Switch Cisco C9200-24T-E phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và lớn đang tìm kiếm một giải pháp mạng đáng tin cậy, hiệu suất cao, đồng thời dễ dàng quản lý và triển khai.
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Thông tin hàng hóa | Chi tiết |
Loại hàng | Chính hãng |
Xuất xứ | Cisco |
Bảo hành: | 12 tháng |
Vận chuyển | Miễn phí HN |
Thuộc tính | Chi tiết |
Product Type | Enterprise |
Switch Type | Fixed Port |
Number Port | 24 Cổng |
Routing/Switching Feature | Layer 3 |
Downlink Ports | 1 GbE Copper |
Uplink Ports | Module Card |
Software License | Network Essentials |
II. Thông số kỹ thuật chính
Thông số | Giá trị |
---|---|
Số cổng Ethernet | 24 cổng 10/100/1000BASE-T RJ45 |
Cổng uplink | 4 cổng SFP + 2 cổng SFP+ (tốc độ cao) |
Switching Capacity | 128 Gbps |
Forwarding Rate | 95.23 Mpps |
Stacking Bandwidth | 160 Gbps |
DRAM | 4 GB |
Bộ nhớ Flash | 4 GB |
Hỗ trợ VLAN | Tối đa 4096 VLAN IDs |
MAC Address Table | Tối đa 32.000 địa chỉ MAC |
III. Ưu điểm nổi bật của Switch Cisco C9200-24T-E
🔹 Hiệu năng mạnh mẽ
-
Hỗ trợ chuyển mạch Layer 2 và định tuyến Layer 3 với hiệu suất cao, đảm bảo truyền tải dữ liệu mượt mà.
-
Thiết kế module mở rộng uplink giúp dễ dàng kết nối lên lõi mạng.
🔹 Bảo mật tiên tiến
-
Tích hợp công nghệ bảo mật Cisco Trustworthy Systems, MACsec-128, ACLs và chuẩn IEEE 802.1X giúp đảm bảo an toàn tuyệt đối cho dữ liệu.
-
Hỗ trợ các công cụ quản lý bảo mật như Cisco ISE, SXP, CoPP, IP Device Tracking,…
🔹 Tính năng quản lý hiện đại
-
Hỗ trợ các giao thức giám sát và quản trị mạng như SNMP, RMON, NetFlow Lite.
-
Tương thích với Cisco DNA Center, Cisco Prime Infrastructure giúp quản trị mạng tập trung và dễ dàng mở rộng.
🔹 Khả năng mở rộng linh hoạt
-
Tính năng StackWise-160 cho phép xếp chồng nhiều switch với băng thông stacking lên tới 160 Gbps, mang lại khả năng mở rộng và dự phòng tối ưu.
-
Hỗ trợ các tính năng định tuyến nâng cao như OSPF, EIGRP Stub, RIP, PBR, VRRP,…
🔹 Độ tin cậy và phục hồi cao
-
Khả năng hot patching (vá lỗi không cần khởi động lại) và redundant power supply, giúp mạng hoạt động liên tục, giảm thiểu thời gian gián đoạn.
❗ Lưu ý: Mặc dù tên model có hậu tố “T” (thường là “Twisted pair”), Cisco C9200-24T-E không hỗ trợ PoE – tức là không cấp nguồn cho điện thoại IP, camera IP qua cáp mạng.
Thông số kỹ thuật chi tiết Cisco C9200-24T-E
Thông số kỹ thuật | C9200-24T-E |
Giao diện | 24 ports data 10/100/1000 |
Mô đun hỗ trợ | Hỗ trợ tùy chọn đường lên mô-đun: Mô-đun mạng 4x 1G : C9200-NM-4G Mô-đun mạng 4x 1G : 10G: C9200-NM-4X |
Hiệu suất hoạt động | Tốc độ chuyển mạch tối đa : 128 Gbps Forwarding Rate : 190.4 Mpps Stacking bandwidth : 160 Gbps Bộ nhớ DRAM :4GB, Flash:4 GB. Số địa chỉ MAC hỗ trợ : 32000 Hỗ trợ số VLAN IDs :4096 FNF entries: 64,000 flow |
license | Network Essentials |
Hỗ trợ Vlans | 1K VLANs |
Hỗ trợ tính năng Wireless Controller | Hỗ trợ quản trị lên đến 50 AP. Và 2000 wireless clients Băng thông wireless : 20 Gbps Hỗ trợ các dòng Wirless : 3600, 3500, 2600, 1600, 1260, 1140, 1040 |
Hỗ trợ Cổng ảo SVI (Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) | 1000 |
Hỗ trợ Jumbo Frame | 9198 bytes |
Hỗ trợ tính năng Stacking | Hỗ trợ công nghệ StackWise-480 Tecnology hõ trợ lên đến 480 Gbps |
Khả năng bảo mật | MACsec-128 |
Khả năng hỗ trợ chất lượng QoS | Hỗ trợ các tính năng Qos:– 802.1p CoS and DSCP
– Shaped round robin (SRR) – Giới hạn băng thông The Cisco committed information rate (CIR) – Rate limiting is provided based on source and destination IP address, source and destination MAC address, Layer 4 TCP/UDP information, or any combination of these fields, using QoS ACLs (IP ACLs or MAC ACLs), class maps, and policy maps |
Giao thức lớp 3 hỗ trợ | IP unicast routing protocols (static, Routing Information Protocol Version 1 [RIPv1], and RIPv2, RIPng, Enhanced Interior Gateway Routing Protocol [EIGRP] stub) are supported for small-network routing applications with the IP Base feature set. Có khả năng upgrade license để hỗ trợ các giao thức advance: OSPF, EIGRP, BGPv4, and IS-ISv4. và Policy-based routing (PBR) |
Hỗ trợ Ethernet chanel | EtherChannel groups or Gigabit Ether Channel groups |
Khả năng quản lý | CLI, RMON, Trivial File Transfer Protocol (TFTP), Network Timing Protocol (NTP) |
Hệ điều hành | Cisco IOS XE |
Thời gian chạy ổn định (MTBF) | 587,800 Giờ liên tục |
Nguồn cung cấp | PWR-C5-125WAC |
Bảng thông tin chi tiết sản phẩm tiếng Anh
Description | Specifications |
Performance | |
Switching capacity | 128 Gbps |
Forwarding rate | 95.23 Mpps |
Virtual Networks | 4 |
Stacking bandwidth | 160 Gbps |
Total number of MAC addresses | 32,000 |
Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes) | 14,000 (10,000 direct routes and 4,000 indirect routes) |
IPv4 routing entries | 4,000 |
IPv6 routing entries | 2,000 |
Multicast routing scale | 1,000 |
QoS scale entries | 1,000 |
ACL scale entries | 1,600 |
Packet buffer per SKU | 6 MB buffers |
Flexible NetFlow (FNF) entries | 16,000 flows |
DRAM | 4 GB |
Flash | 4 GB |
VLAN IDs | 4096 |
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) | 1000 |
Jumbo frames | 9198 bytes |
Features | |
Switch fundamentals | Layer 2, Routed Access (RIP, EIGRP Stub, OSPF – 1000 routes), PBR, PIM Stub Multicast (1000 routes), PVLAN, VRRP, PBR, CDP, QoS, FHS, 802.1X, MACsec-128, CoPP, SXP, IP SLA Responder |
Automation | NETCONF, RESTCONF, YANG, PnP Agent, PnP |
Telemetry and visibility | Model-driven telemetry, sampled NetFlow, SPAN, RSPAN |
Security | MACsec-128 |
Physical Specifications | |
Chassis Dimensions | 1.73 x 17.5 x 13.8 Inches 4.4 x 44.5 x 35.0 Centimeters |
weight | 11.02 Pounds 5.0 Kilograms |
Mean time between failures (hours) | 587,800 |
Connectors | |
Connectors and cabling | – 1000BASE-T ports: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5E UTP cabling – 1000BASE-T SFP-based ports: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5E UTP cabling – 100BASE-FX, 1000BASE-SX, -LX/LH, -ZX, -BX10, dense wavelength-division multiplexing (DWDM) and Coarse Wavelength-Division Multiplexing (CWDM) SFP transceivers: LC fiber connectors (single-mode or multimode fiber) – 10GBASE-SR, LR, LRM (only C9200), ER, ZR, DWDM SFP+ transceivers: LC fiber connectors (single-mode or multimode fiber)- SFP+ connector – Cisco StackWise-160 stacking ports: copper-based Cisco StackWise cabling – Ethernet management port: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5 UTP cabling – Management console port: RJ-45-to-DB9 cable for PC connections,USB-C adaptor, USB adaptor |
Power connectors | Internal power supply connector: The internal power supply is an auto-ranging unit. It supports input voltages between 100 and 240 VAC. Use the supplied AC power cord to connect the AC power connector to an AC power outlet. |
Standards, Safety and compliance information | |
Standards | EEE 802.1sIEEE 802.1w
IEEE 802.1x IEEE 802.1x-Rev IEEE 802.3ad IEEE 802.3x full duplex on 10BASE-T, 100BASE-TX, and 1000BASE-T ports IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol IEEE 802.1p CoS prioritization IEEE 802.1Q VLAN IEEE 802.3 10BASE-T specification IEEE 802.3u 100BASE-TX specification IEEE 802.3ab 1000BASE-T specification IEEE 802.3z 1000BASE-X specification IEEE 802.3bz 10G BASE-T specification RMON I and II standards SNMPv1, v2c, and v3 |
Safety certifications | – IEC 60950-1 – UL 60950-1 – CAN/CSA C22.2 No. 60950-1 – EN 60950-1 – AS/NZS 60950.1 – Class I Equipment |
Electromagnetic emissions certifications | – 47 CFR Part 15 – CISPR 22 Class A – CISPR 32 Class A – CNS 13438 – EN 300 386 – EN 55022 Class A – EN 55032 Class A – EN61000-3-2 – EN61000-3-3 – ICES-003 Class A – KN 32 – TCVN 7189 Class A – V-3 Class A – CISPR 24 – EN 300 386 – EN 55024 – KN 35 – TCVN 7317 |
Environmental |
Reduction of Hazardous Substances (ROHS) 5
|
IV. Ứng dụng thực tế
Thiết bị Cisco C9200-24T-E là lựa chọn lý tưởng cho:
-
Doanh nghiệp cần triển khai mạng LAN với yêu cầu bảo mật và tốc độ cao.
-
Các văn phòng, chi nhánh lớn cần giải pháp mạng ổn định, dễ quản lý, dễ mở rộng.
-
Hệ thống trung tâm dữ liệu vừa – nhỏ không yêu cầu cấp nguồn qua Ethernet.
V. Các thuật ngữ liên quan (tối ưu SEO)
cisco
, catalyst
, switches
, cisco ios xe
, layer 2 switch
, ethernet switch
, stackwise
, macsec
, 802.1x
, ipv6
, ospf
, rip
, netflow
, vlan
, vlans
, network security
, cisco DNA
, trustsec
, network access control
, sfp+
, non-poe switch
VI. Nhà phân phối thiết bị Switch Cisco C9200-24T-E chính hãng
CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP DL TRỰC TUYẾN 3 MIỀN là đối tác uy tín phân phối các sản phẩm thiết bị mạng Cisco chính hãng tại Việt Nam.
Thông tin liên hệ:
-
Địa chỉ: T2102, Tòa A5, An Bình City – 232 Phạm Văn Đồng – Bắc Từ Liêm – Hà Nội
-
Điện thoại: 0984.533.910 – 0904.800.458
-
Website: www.thietbimangcisco.com
📞 Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết, nhận báo giá tốt nhất cùng các giải pháp cấu hình mạng phù hợp với mô hình doanh nghiệp của bạn.
Review Cisco C9200-24T-E 24 Ports Gigabit Ethernet Data
Chưa có đánh giá nào.