I. Giới Thiệu Tổng Quan Về Cisco CBS350-16FP-2G-EU
Cisco Business 350 Series là dòng sản phẩm switch được thiết kế dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, cung cấp giải pháp mạng mạnh mẽ, dễ quản lý và có chi phí hợp lý. Trong đó, Cisco CBS350-16FP-2G-EU nổi bật với khả năng cung cấp hiệu suất cao, bảo mật tiên tiến và hỗ trợ cấp nguồn qua Ethernet (PoE+).
Sản phẩm được trang bị:
16 cổng 10/100/1000 PoE+ với công suất tổng 240W, dễ dàng cấp nguồn cho các thiết bị IP như điện thoại VoIP, camera giám sát, Access Point…
2 cổng uplink Gigabit SFP, giúp mở rộng kết nối mạng linh hoạt.
Nguồn điện internal, universal, ổn định và tiết kiệm năng lượng.
Với giao diện quản lý trực quan, CBS350-16FP-2G-EU giúp đơn giản hóa quá trình triển khai, cấu hình và quản lý hệ thống mạng, phù hợp cho văn phòng nhỏ, chi nhánh công ty hoặc các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Thông tin hàng hóa | Chi tiết |
Loại hàng | Chính hãng |
Xuất xứ | Cisco |
Bảo hành: | 12 Tháng |
Vận chuyển | Miễn phí HN |
Thuộc tính | Chi tiết |
Product Type | Small Bussiness |
Switch Type | Fixed Port |
Number Port | 16 Cổng |
Routing/Switching Feature | Layer 2 |
Downlink Ports | 1 GbE Copper |
Uplink Ports | 1 GbE SFP |
POE Support | PoE+ (30W) |
II. Ưu Điểm Của Switch Cisco CBS350-16FP-2G-EU
Hiệu năng mạnh mẽ: Hỗ trợ nhiều dịch vụ mạng quan trọng, từ dữ liệu, thoại đến bảo mật và công nghệ không dây.
Tính năng bảo mật nâng cao: Đáp ứng nhu cầu bảo mật dữ liệu cấp doanh nghiệp.
Dễ triển khai và quản lý: Phần mềm quản lý trực quan, dễ sử dụng, tiết kiệm thời gian vận hành.
Giải pháp tối ưu chi phí: Kết hợp lý tưởng giữa hiệu quả và khả năng chi trả, mang lại giá trị lâu dài cho doanh nghiệp.
Thiết kế linh hoạt: Nhiều cổng kết nối, hỗ trợ PoE+ phù hợp cho các hệ thống camera, Wi-Fi, điện thoại IP.
Thông số kĩ thuật chi tiết sản phẩm CBS350-16FP-2G-EU
Bảng thông số cơ bản của thiết bị
Thông số kỹ thuật | CBS350-16FP-2G-EU |
Giao diện | 16 cổng 10/100/1000 (GE) + 2 cổng SFP |
PoE | 16 cổng PoE, công suất 240W |
Khả năng chuyển mạch | 36 Gbps |
Tỉ lệ chuyển tiếp | 26.78 mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 16000 MAC addresses |
Nhóm cổng | Lên đến 8 nhóm Lên đến 8 cổng cho mỗi nhóm với 16 cổng cho mỗi tập hợp liên kết 802.3ad |
VLAN | Hỗ trợ đến 4096 VLAN đồng thời; Các VLAN dựa trên cổng và dựa trên thẻ 802.1Q, VLAN dựa trên địa chỉ MAC, VLAN dựa trên giao thức, IP VLAN dựa trên mạng con, VLAN khách, VLAN chưa được xác thực |
Hỗ trợ các tính năng bảo mật | SSL, IEEE 802.1X, ARP, DHCP, IPMB |
Flash | 256 MB |
CPU Memory | 512 MB |
Packet Buffer | 1.5 MB |
Kích thước | 268 x 308 x 44 mm |
Cân nặng | 2.49kg |
Nguồn điện | 100 – 240V 50 – 60Hz |
Nhiệt độ hoạt động | -5 ° đến 50 ° C |
Độ ẩm hoạt động | 10% – 90% |
Bảng cấu hình đầy đủ tiếng Anh của sản phẩm
Performance | |
Capacity in Millions of Packets per Second (mpps) (64-byte packets) | 26.78 |
Switching Capacity in Gigabits per Second (Gbps) | 36.0 |
Layer 2 Switching | Spanning Tree Protocol Port grouping/link aggregation – Up to 8 groups – Up to 8 ports per group with 16 candidate ports for each (dynamic) 802.3ad link aggregationVLAN -Support for up to 4,094 VLANs simultaneously -Port-based and 802.1Q tag-based VLANs; MAC-based VLAN; protocol-based VLAN; IP subnet-based VLAN -Management VLAN -Private VLAN with promiscuous, isolated, and community port -Private VLAN Edge (PVE), also known as protected ports, with multiple uplinks -Guest VLAN, unauthenticated VLAN -Dynamic VLAN assignment via RADIUS server along with 802.1x client authentication -CPE VLAN Voice VLAN Multicast TV VLAN VLAN Translation Q-in-Q Selective Q-in-Q Generic VLAN Registration Protocol (GVRP)/Generic Attribute Registration Protocol (GARP) Unidirectional Link Detection (UDLD) Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) Relay at Layer 2 Internet Group Management Protocol (IGMP) versions 1, 2, and 3 snooping IGMP Querier Head-of-Line (HOL) blocking Loopback DetectioN |
Layer 3 | IPv4 routing -Wirespeed routing of IPv4 packets -Up to 990 static routes and up to 128 IP interfaces IPv6 routing Layer 3 Interface -Configuration of Layer 3 interface on physical port, Link Aggregation (LAG), VLAN interface, or loopback interface Classless Interdomain Routing (CIDR) Policy-Based Routing (PBR) DHCP Server DHCP relay at Layer 3 User Datagram Protocol (UDP) relay |
Security | Secure Shell (SSH) Protocol Secure Sockets Layer (SSL) IEEE 802.1X (Authenticator role) Web-based authentication STP Bridge Protocol Data Unit (BPDU) Guard STP Root Guard STP loopback guard DHCP snooping IP Source Guard (IPSG) Dynamic ARP Inspection (DAI) IP/MAC/Port Binding (IPMB) Secure Core Technology (SCT) Secure Sensitive Data (SSD) Trustworthy systems Private VLAN Layer 2 isolation Private VLAN Edge (PVE) with community VLAN Port security RADIUS/TACACS+ RADIUS accounting Storm control DoS prevention Multiple user privilege levels in CLI ACLs Support for up to 1,024 rules |
Management | Web user interface SNMP Remote Monitoring (RMON) IPv4 and IPv6 dual stack Firmware upgrade Port mirroring VLAN mirroring DHCP (options 12, 66, 67, 82, 129, and 150) Secure Copy (SCP) Autoconfiguration with Secure Copy (SCP) file download Text-editable config files Smartports Auto Smartports Textview CLI Cloud services Embedded Probe for Cisco Business Dashboard Cisco Network Plug and Play (PnP) agent Localization Login banner Other management |
Power over Ethernet (PoE) | |
Power Dedicated to PoE | 240W |
Number of Ports That Support PoE | 16 |
Power consumption | |
System Power Consumption | 110V=284W 220V=279.8W |
Power Consumption (with PoE) | 110V=284W 220V=279.8W |
Heat Dissipation (BTU/hr) | 150.13 |
Hardware | |
Total System Ports | 18 Gigabit Ethernet |
RJ-45 Ports | 16 Gigabit Ethernet |
Combo Ports(RJ 45 + Small form-factor pluggable [SFP]) | 2 Gigabit Ethernet combo |
Console port | Cisco Standard mini USB Type-B / RJ45 console port |
USB slot | USB Type-A slot on the front panel of the switch for easy file and image management |
Buttons | Reset button |
Cabling type | Unshielded Twisted Pair (UTP) Category 5e or better for 1000BASE-T |
LEDs | System, Link/Act, PoE, Speed |
Flash | 256 MB |
CPU | 800 MHz ARM |
Packet buffer | 1.5 MB |
Environmental | |
Unit dimensions (W x H x D) | 268 x 308 x 44 mm (10.56 x 12.14 x 1.73 in) |
Unit weight | 2.49 kg (5.49 lb) |
Power | 100-240V 50-60 Hz, internal, universal |
Certification | 23° to 122°F (-5° to 50°C) |
Storage temperature | -13° to 158°F (-25° to 70°C) |
Operating humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Storage humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Acoustic noise and Mean Time Between Failure (MTBF) | |
FAN | Fanless |
Acoustic Noise | N/A |
MTBF at 25°C (hours) | 706,983 |
III. Nơi Phân Phối Chính Hãng Cisco CBS350-16FP-2G-EU
Để đảm bảo sản phẩm chính hãng, bảo hành toàn cầu và dịch vụ hỗ trợ tốt nhất, hãy lựa chọn mua hàng tại CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP DL TRỰC TUYẾN 3 MIỀN – đối tác phân phối thiết bị mạng Cisco uy tín tại Việt Nam.
Khi mua Cisco CBS350-16FP-2G-EU tại 3 Miền, khách hàng sẽ nhận được:
Sản phẩm chính hãng 100%, bảo hành 01 năm toàn cầu.
Tư vấn chuyên nghiệp, hỗ trợ triển khai và cấu hình tận tình.
Dịch vụ hậu mãi 24/7, đảm bảo sự hài lòng tối đa.
Giá tốt, giao hàng nhanh trên toàn quốc.
📍 Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP DL TRỰC TUYẾN 3 MIỀN
Địa chỉ: T2102, Tòa A5, An Bình City – 232 đường Phạm Văn Đồng – Bắc Từ Liêm – Hà Nội
Điện thoại: 0984.533.910 – 0904.800.458
Email: theanh@thietkewebchuanseo.com.vn
Website: www.thietbimangcisco.com
👉 Cisco CBS350-16FP-2G-EU là lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ muốn sở hữu hệ thống mạng ổn định, bảo mật cao và dễ quản lý. Liên hệ ngay với 3 Miền để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất!
Review CBS350-16FP-2G-EU – Switch Cisco Business 350 Series 16×10/100/1000 Ports PoE+ 240W
Chưa có đánh giá nào.