Giới thiệu tổng quan
Switch Cisco C9200L-24P-4G-E thuộc dòng Catalyst 9200 Series – dòng thiết bị chuyển mạch được thiết kế dành riêng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ với yêu cầu cao về hiệu năng, bảo mật, và khả năng mở rộng.
Thiết bị này là Switch Layer 2/3 cung cấp 24 cổng RJ45 tốc độ 10/100/1000 Mbps hỗ trợ PoE+, 4 cổng uplink 1G SFP và hoạt động trên nền tảng hệ điều hành Cisco IOS XE hiện đại. Thiết kế hỗ trợ stacking linh hoạt, khả năng mở rộng cao, dễ quản lý, và tính năng bảo mật tiên tiến giúp tối ưu hiệu suất hoạt động mạng.
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Thông tin hàng hóa | Chi tiết |
Loại hàng | Chính hãng |
Xuất xứ | Cisco |
Bảo hành: | 12 tháng |
Vận chuyển | Miễn phí HN |
Thuộc tính | Chi tiết |
Product Type | Enterprise |
Switch Type | Fixed Port |
Number Port | 24 Cổng |
Routing/Switching Feature | Layer 2, Layer 3 |
Downlink Ports | 1 GbE Copper |
Uplink Ports | 1 GbE SFP |
POE Support | PoE+ (30W) |
Software License | Network Essentials |
Thông số kỹ thuật chính
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Số cổng | 24 cổng 1G RJ45 PoE+ |
Uplink | 4 cổng 1G SFP |
Công suất PoE+ | Tổng công suất lên tới 370W |
DRAM/Flash | 2GB DRAM / 4GB Flash |
Hiệu suất chuyển mạch | 56 Gbps |
Tốc độ chuyển tiếp | 41.66 Mpps |
Stack băng thông | Lên tới 160 Gbps với Stack Module tùy chọn |
Hệ điều hành | Cisco IOS XE |
Tính năng Layer 3 | Hỗ trợ OSPF, EIGRP, RIP, IS-IS, Static route |
Bảo mật | MACsec AES-128, segmentation, ISE integration |
Tính năng nổi bật
-
24 cổng PoE+ full: Cung cấp nguồn điện và dữ liệu cho điện thoại IP, camera an ninh, điểm truy cập Wi-Fi…
-
Khả năng stacking mạnh mẽ: Hỗ trợ stack lên tới 8 switch, với băng thông stacking 160Gbps.
-
Hệ điều hành Cisco IOS XE: Giao diện dòng lệnh (CLI) và quản lý qua web GUI dễ sử dụng.
-
Tính năng bảo mật nâng cao: Hỗ trợ mã hóa MACsec AES-128, định danh người dùng với Cisco ISE.
-
Tự động hóa quản lý mạng với Cisco DNA Center: Tối ưu triển khai, giám sát và vận hành mạng.
-
ASIC UADP 2.0 Mini: Cung cấp hiệu suất cao và khả năng lập trình, giúp tối ưu hóa chi phí.
-
Hỗ trợ SD-Access: Tăng cường bảo mật và đơn giản hóa quản lý nhờ tự động hóa từ biên tới đám mây.
-
Giám sát lưu lượng linh hoạt với Full Flexible NetFlow: Nâng cao khả năng phân tích hiệu suất và bảo mật.
-
FRU (Field-Replaceable Unit): Hỗ trợ thay thế nóng quạt và nguồn điện, đảm bảo độ tin cậy cao.
Thông số kỹ thuật Switch Cisco C9200L-24P-4G-E
Loại Switch | Layer 3 |
Dạng Switch | Rack mount 1U |
Giao diện | 4x 1G fixed uplinks24 ports full PoE+ |
PoE | Số cổng hỗ trợ: 24Công suất: 370W (740W với nguồn phụ) |
Hiệu suất hoạt động | 56 Gbps Switching Capacity (136 Gbps with Stacking)41.66 Mbps Forwarding rate (101 Mbps with Stacking) |
Thông số phần cứng | 2GB DRAM4GB Flash |
Khả năng xếp chồng (Stack) | Có khả năng xếp chồng lên đến 8 thiết bịCông nghệ StackWise-80
Băng thông xếp chồng 80Gbps |
Hệ điều hànhPhần mềm C9200L-24P-4G-E | Cisco IOS XENetwork Essentials |
Kích thước | 1.73 x 17.5 x 11.3 inches4.4 x 44.5 x 28.8 cm |
Khối lượng | 4.71 kg |
Thời gian chạy ổn định (MTBF) | 392.210 giờ |
Nguồn C9200L-24P-4G-E | PWR-C5-125WACInput: 100 to 240 VAC, 50 to 60 Hz – 1.6-0.7A
Output: 125W (12V at 10.5A) |
Bảng thông tin đầy đủ sản phẩm (tiếng Anh)
Description |
Specifications |
Performance | |
Switching capacity |
56 Gbps |
Forwarding rate |
41.66 Mpps |
Virtual Networks |
1 |
Stacking bandwidth |
80 Gbps |
Total number of MAC addresses |
16,000 |
Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes) |
11,000 (8,000 direct routes and 3,000 indirect routes) |
IPv4 routing entries |
3,000 |
IPv6 routing entries |
1,500 |
Multicast routing scale |
1,000 |
QoS scale entries |
1,000 |
ACL scale entries |
1,500 |
Packet buffer per SKU |
6 MB buffers |
Flexible NetFlow (FNF) entries |
16,000 flows |
DRAM |
2 GB |
Flash |
4 GB |
VLAN IDs |
1024 |
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) |
512 |
Jumbo frames |
9198 bytes |
Wireless bandwidth per switch |
N/A |
Default primary power supply |
PWR-C5-600WAC |
Available PoE power with single primary power supply only |
370W |
Optional secondary power supply |
PWR-C5-600WAC |
Available PoE power with additional secondary power supply |
740W |
Features |
|
Switch fundamentals | Layer 2, Routed Access (RIP, EIGRP Stub, OSPF – 1000 routes), PBR, PIM Stub Multicast (1000 routes), PVLAN, VRRP, PBR, CDP, QoS, FHS, 802.1X, MACsec-128, CoPP, SXP, IP SLA Responder |
Automation | NETCONF, RESTCONF, YANG, PnP Agent, PnP |
Telemetry and visibility | Model-driven telemetry, sampled NetFlow, SPAN, RSPAN |
Security | MACsec-128 |
Physical Specifications | |
Chassis Dimensions | 1.73 x 17.5 x 11.3 Inches 4.4 x 44.5 x 28.8 Centimeters |
weight | 10.38 Pounds 4.71 Kilograms |
Mean time between failures (hours) | 392,210 |
Connectors | |
Connectors and cabling |
– 1000BASE-T ports: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5E UTP cabling
– 1000BASE-T SFP-based ports: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5E UTP cabling
– 100BASE-FX, 1000BASE-SX, -LX/LH, -ZX, -BX10, dense wavelength-division multiplexing (DWDM) and Coarse Wavelength-Division Multiplexing (CWDM) SFP transceivers: LC fiber connectors (single-mode or multimode fiber)
– Cisco StackWise-80 stacking ports: copper-based Cisco StackWise cabling
– Ethernet management port: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5 UTP cabling
– Management console port: RJ-45-to-DB9 cable for PC connections,USB-C adaptor, USB adaptor
|
Power connectors |
Internal power supply connector: The internal power supply is an auto-ranging unit. It supports input voltages between 100 and 240 VAC. Use the supplied AC power cord to connect the AC power connector to an AC power outlet.
|
Standards, Safety and compliance information | |
Standards |
EEE 802.1s IEEE 802.1w IEEE 802.1x IEEE 802.1x-Rev IEEE 802.3ad IEEE 802.3x full duplex on 10BASE-T, 100BASE-TX, and 1000BASE-T ports IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol IEEE 802.1p CoS prioritization IEEE 802.1Q VLAN IEEE 802.3 10BASE-T specification IEEE 802.3u 100BASE-TX specification IEEE 802.3ab 1000BASE-T specification IEEE 802.3z 1000BASE-X specification RMON I and II standards SNMPv1, v2c, and v3 |
Safety certifications |
– IEC 60950-1
– UL 60950-1
– CAN/CSA C22.2 No. 60950-1
– EN 60950-1
– AS/NZS 60950.1
– Class I Equipment
|
Electromagnetic emissions certifications |
– 47 CFR Part 15
– CISPR 22 Class A
– CISPR 32 Class A
– CNS 13438
– EN 300 386
– EN 55022 Class A
– EN 55032 Class A
– EN61000-3-2
– EN61000-3-3
– ICES-003 Class A
– KN 32
– TCVN 7189 Class A
– V-3 Class A
– CISPR 24
– EN 300 386
– EN 55024
– KN 35
– TCVN 7317
|
Environmental |
Reduction of Hazardous Substances (ROHS) 5
|
Ứng dụng thực tế
Switch Cisco C9200L-24P-4G-E là lựa chọn lý tưởng cho:
-
Văn phòng doanh nghiệp vừa và nhỏ
-
Hệ thống giám sát an ninh (camera IP)
-
Hệ thống mạng không dây (Access Point PoE)
-
Tổ chức giáo dục, bệnh viện, khách sạn cần hạ tầng mạng ổn định, dễ quản lý
Một số thuật ngữ liên quan
Cisco, Catalyst, DNA, license, PoE+, uplink, console port, SFP, MACsec, NetFlow, VLAN, QoS, SD-Access, IOS XE, Layer 3, ACL, IPv6, USB Type-A, mini-GBIC, stack module.
Nhà phân phối chính hãng – CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP DL TRỰC TUYẾN 3 MIỀN
Là đơn vị phân phối thiết bị mạng Cisco chính hãng tại Việt Nam, CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP DL TRỰC TUYẾN 3 MIỀN cam kết mang đến:
✅ Sản phẩm chính hãng 100%
✅ Giá tốt cạnh tranh trên thị trường
✅ Tư vấn kỹ thuật tận tình, chuyên nghiệp
✅ Hỗ trợ triển khai, cấu hình, lắp đặt tận nơi nếu cần thiết
Thông tin liên hệ
-
Địa chỉ: T2102, Tòa A5, An Bình City, 232 đường Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
-
Điện thoại: 0984.533.910 – 0904.800.458
-
Website: www.thietbimangcisco.com
Bạn đang tìm kiếm một giải pháp mạng ổn định, dễ mở rộng và bảo mật cao cho doanh nghiệp?
👉 Cisco C9200L-24P-4G-E chính là lựa chọn lý tưởng – hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất!
Review C9200L-24P-4G-E Cisco Catalyst 9200L 24 Port PoE+ 370W, 4x1G uplink, Network Essentials
Chưa có đánh giá nào.