● Sản phẩm chính hãng Cisco Catalyst C9500-48Y4C-E
● Đầy đủ CO + CQ
● Bảo hành: 12 tháng chính hãng
● Kho hàng: Luôn sẵn có
● Vận chuyển: Miễn phí nội thành Hà Nội
● Liên hệ HOTLINE để nhận báo giá tốt nhất
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Thông tin hàng hóa | Chi tiết |
Loại hàng | Chính hãng |
Xuất xứ | Cisco |
Bảo hành: | 12 tháng |
Vận chuyển | Miễn phí HN |
Thuộc tính | Chi tiết |
Product Type | Data Center |
Switch Type | Fixed Port |
Number Port | 48 Cổng |
Downlink Ports | 1 GbE SFP, 10 GbE SFP+, 25 GbE SFP28 |
Uplink Ports | 100 GbE QSFP28 |
Software License | Network Essentials |
Giới thiệu Switch Cisco Catalyst C9500-48Y4C-E
Switch Cisco Catalyst C9500-48Y4C-E là thiết bị chuyển mạch Layer 3 hiệu suất cao thuộc dòng Cisco Catalyst 9500 Series, được thiết kế chuyên dụng cho doanh nghiệp lớn và siêu lớn.
-
48 cổng 1/10/25G Ethernet với 4 cổng 40/100G Uplink, hỗ trợ băng thông lên đến 2.88 Tbps
-
Hỗ trợ chuyển mạch Layer 2 và Layer 3 với tốc độ cao và độ tin cậy vượt trội
-
Nền tảng CPU x86 4 nhân, bộ nhớ DDR4 16GB và Flash 16GB
-
Hỗ trợ Stacking, Cisco DNA Center, quản lý mạng tập trung và linh hoạt
-
Tích hợp bảo mật Trustworthy Systems, hỗ trợ IEEE 802.1x, MACsec và các tính năng bảo vệ dữ liệu tiên tiến
-
Hỗ trợ Power over Ethernet (PoE/PoE+), cung cấp nguồn cho điện thoại IP, camera và các thiết bị mạng khác
Switch C9500-48Y4C-E mang đến khả năng chuyển mạch mạnh mẽ, tính linh hoạt cao và bảo mật tối ưu, đáp ứng nhu cầu hạ tầng mạng doanh nghiệp hiện đại, bảo vệ dữ liệu và đảm bảo vận hành liên tục.
Thông số sản phẩm C9500-48Y4C-E
Switch Cisco C9500-48Y4C-E | Thông số kỹ thuật |
Giao diện | 48 – port 1/10/25G Gigabit Ethernet switch with SFP/SFP+/SFP28 4 – port 40/100G Uplink |
Kiến trúc | 1RU |
Hiệu suất hoạt động | Tốc độ chuyển mạch tối đa : 3,2 Tbps Forwarding Rate : 1 Bpps Stacking bandwidth : 480 Gbps Bộ nhớ DRAM :16GB, Flash: 16GB. Số địa chỉ MAC hỗ trợ : 82000 Hỗ trợ số VLAN IDs :4094 FNF entries: 98,000 flow IPv4 / IPv6 router : Up to 212,000 indirect + direct Up to 90,000 host/ARP IPv4 / IPv6 multicast router : up to 32000 Qos ACL scale : Up to 16000 Security ACL scale : Up to 27000 |
Hỗ trợ Vlans | 80K VLANs |
Hỗ trợ Cổng ảo SVI (Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) |
4000 |
Hỗ trợ Jumbo Frame | 9216 bytes |
Khả năng bảo mật | Hỗ trợ các tính năng bảo mật mạnh: – Port security – DHCP snooping – Dynamic ARP inspection – IP source guard, he Unicast Reverse Path Forwarding (uRPF) |
Khả năng hỗ trợ chất lượng QoS | Hỗ trợ các tính năng Qos: – 802.1p CoS and DSCP – Shaped round robin (SRR – Giới hạn băng thông The Cisco committed information rate (CIR) – Rate limiting is provided based on source and destination IP address, source and destination MAC address, Layer 4 TCP/UDP information, or any combination of these fields, using QoS ACLs (IP ACLs or MAC ACLs), class maps, and policy maps |
Giao thức lớp 3 hỗ trợ | IP unicast routing protocols (static, Routing Information Protocol Version 1 [RIPv1], and RIPv2, RIPng, Enhanced Interior Gateway Routing Protocol [EIGRP] stub) are supported for small-network routing applications with the IP Base feature set. Có khả năng upgrade license để hỗ trợ các giao thức advance: OSPF, EIGRP, BGPv4, and IS-ISv4. và Policy-based routing (PBR) |
Khả năng xếp chồng ( stack) | Total routed ports per 3850 stack : 208 |
Hỗ trợ Ethernet chanel | EtherChannel groups or Gigabit Ether Channel groups |
Khả năng quản lý | CLI, RMON, Trivial File Transfer Protocol (TFTP), Network Timing Protocol (NTP) |
Hệ điều hành | IP Base |
Thời gian chạy ổn định (MTBF) | 300,760 Giờ liên tục |
Hệ thống làm mát | Hỗ trợ 3 mô đun quạt làm mát. |
Nguồn cung cấp | 350 WAC, Hỗ trợ nguồn dự phòng |
+ Power Supply tùy chọn cho dòng 9500
Power supplies | |
Product Number | Product Description |
C9K-PWR-1600WAC-R | 1600W AC Power Supply |
C9K-PWR-650WAC-R | 650W AC Power Supply |
C9K-PWR-1600WDC-R | 1600W DC Power Supply |
C9K-PWR-930WDC-R | 930W DC Power Supply |
Bản cấu hình đầy đủ tiếng Anh của sản phẩm
C9500-48Y4C-E | |
Performance specifications | |
ASIC | UADP 3.0 |
Switching capacity | Up to 3.2 Tbps |
Forwarding rate | Up to 1 Bpps |
Total number of MAC addresses | Up to 82,000 |
Total number of IPv4 routes (Address Resolution Protocol [ARP] plus learned routes) | Up to 256,000 indirect + directUp to 90,000 host |
Total number of IPv6 routes | Up to 256,000 indirect + directUp to 90,000 host |
Multicast scale | Up to 32,000 (IPv4 or IPv6) |
QoS ACL scale | Up to 16000 |
Security ACL scale | Up to 27000 |
FNF entries | Up to 256,000 |
DRAM | 16 GB |
Flash | 16 GB |
VLAN IDs | 4094 |
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) | 4000 |
Jumbo frame | 9216 bytes |
Dimensions, physical specifications, weight, and MTBF | |
Dimensions (H x W x D) | 1.73 x 17.5 x 18.0 in |
Rack Units (RU) | 1 RU |
Chassis with 2 power supplies and built-In fan | 21.96 lb (9.96 kg) |
Input voltage | 90 to 264 VAC |
Operating temperature | 32° to 104°F (0° to 40°C) |
Storage temperature | -4° to 149°F (-20° to 65°C) |
Relative humidity operating and nonoperating noncondensing | Ambient (noncondensing) operating: 5% to 90%Ambient (noncondensing) nonoperating and storage: 5% to 95% |
Altitude | Operation up to 13,000 feet at 40°C |
MTBF (hours) | 316,960 |
Standards | IEEE 802.1sIEEE 802.1w
IEEE 802.1x IEEE 802.3ae for 10G SKU IEEE 802.3ae, IEEE 802.3ba on the 40G SKU IEEE 802.1x-Rev IEEE 802.3ad IEEE 802.3x full duplex on 10BASE-T, 100BASE-TX, and 1000BASE-T ports IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol IEEE 802.1p CoS prioritization IEEE 802.1Q VLAN IEEE 802.3 10BASE-T specification IEEE 802.3u 100BASE-TX specification IEEE 802.3ab 1000BASE-T specification IEEE 802.3z 1000BASE-X specification RMON I and II standards SNMPv1, SNMPv2c, and SNMPv3 |
Safety certifications |
– IEC 60950-1 plus Am1, Am2 Am9, Am10, Am11, Am12 and all deviations and differences
– AS/NZS 60950.1.2011
– CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1-07
– GB 4943-95
– EN 60950-1; 2006 plus Am1, Am 2, Am9, Am10, Am11, Am12 and all deviations and differences
– NOM-019-SCFI-1998
– UL 60950-1, Second Edition
|
EMI and EMC compliance | 47 CFR Part 15 Class ACNS13438: 2006 Class A
EN 300 386 V1.6.1 EN61000-3-2: 2014 EN61000-3-3: 2013 ICES-003 Issue 6: 2016 Class A KN 32: 2015 Class A TCVN 7189: 2009 Class A EN 55032:2012/ AC:2013 Class A EN 55032:2015 Class A CISPR 32 Edition 2 Class A V-2/2015.04 Class A V-3/2015.04 Class A CISPR24: 2010 + A1: 2015 EN 300 386 V1.6.1 EN55024: 2010 + A1: 2015 KN35: 2015 TCVN 7317: 2003 |
Tính năng nổi bật
-
Hiệu suất cao: Chuyển mạch tốc độ lớn, hỗ trợ doanh nghiệp nhiều thiết bị
-
Quản lý dễ dàng: Hỗ trợ quản lý động, đa người dùng và giám sát mạng
-
Mạng linh hoạt: Hỗ trợ VLAN, cân bằng tải, kênh liên kết đa đường, stacking
-
Bảo mật toàn diện: Trustworthy Systems, PoE/PoE+, IEEE 802.1x, MACsec
-
Khả năng mở rộng: Cisco DNA Center, tích hợp công nghệ ảo hóa StackWise
Vì sao nên mua Cisco Catalyst C9500-48Y4C-E tại CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP DL TRỰC TUYẾN 3 MIỀN?
-
Sản phẩm chính hãng 100%, đầy đủ CO, CQ
-
Bảo hành toàn cầu 12 tháng, đổi mới theo chính sách Cisco
-
Kho hàng luôn sẵn có, giao nhanh, đáp ứng triển khai ngay lập tức
-
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7, tư vấn và đồng hành trong quá trình sử dụng
-
Giá cạnh tranh, dịch vụ chuyên nghiệp, tận tâm
Thông tin liên hệ phân phối chính hãng
CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP DL TRỰC TUYẾN 3 MIỀN
📍 Địa chỉ: T2102, Tòa A5, An Bình City – 232 đường Phạm Văn Đồng – Bắc Từ Liêm – Hà Nội
📞 Điện thoại: 0984.533.910 – 0904.800.458
📧 Email: theanh@thietkewebchuanseo.com.vn
🌐 Website: www.thietbimangcisco.com
👉 Liên hệ ngay hôm nay để nhận báo giá ưu đãi nhất và được tư vấn giải pháp Switch Cisco Catalyst C9500-48Y4C-E tối ưu cho doanh nghiệp của bạn!
Review Thiết bị chuyển mạch Switch Cisco C9500-48Y4C-E
Chưa có đánh giá nào.